Chú thích Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân

  1. Vũ Nguyên (2020). Chính trị Trung Hoa.
  2. Dựa trên tác phẩm Chính trị Trung Hoa, Vũ Nguyên (2020).
  3. 1 2 Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, các điều khoản về Chính phủ Nhân dân địa phương các cấp, ở đây tạm rút phần Chính phủ Nhân dân cấp tỉnh.
  4. 1 2 Ở bài việt chỉ nêu quy định về Chính phủ Nhân dân cấp tỉnh.
  5. Cơ quan quản lý hành chính nhà nước cao nhất, đơn vị quản lý hành chính Trung Quốc, Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  6. Năm 1952, hai khu Hoản Bắc và Hoản Nam được sáp nhập, thành lập tỉnh An Huy.
  7. Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam (Tiếng Trung giản thể)
  8. Chính phủ Nhân dân tỉnh Cam Túc (Tiếng Trung giản thể)
  9. Năm 1954, tỉnh Liêu Tây, một phần Liêu Đông cùng các địa cấp thị Đại Liên, Thẩm Dương, An Sơn, Phủ ThuậnBản Khê sáp nhập thành lập tỉnh Liêu Ninh.
  10. Năm 1954, giải thể ba tỉnh Liêu Bắc, An Đông, Tùng Giang, một phần của mỗi tỉnh sáp nhập vào tỉnh Cát Lâm.
  11. Phúc Kiến thuộc Trung Quốc, nằm sát Đài Loan. Khác với tỉnh Phúc Kiến (Trung Hoa Dân Quốc) thành lập trên danh nghĩa của Đài Loan.
  12. Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang. (Tiếng Trung giản thể)
  13. Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông. (Tiếng Trung giản thể)
  14. Năm 1953, khu Tô Bắc và Tô Nam được sáp nhập thành lập tỉnh Giang Tô.
  15. Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu. (Tiếng Trung giản thể)
  16. Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây. (Tiếng Trung giản thể)
  17. Năm 1952, tỉnh Bình Nguyên giải thể, sáp nhập vào tỉnh Sơn Đông.
  18. Năm 1955, tỉnh Nhiệt Hà giải thể, một phần chủ yếu được sáp nhập vào tỉnh Hà Bắc.
  19. Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây. (Tiếng Trung giản thể)
  20. Năm 1954, tỉnh lỵ Hà Nam chuyển từ Khai Phong về Trịnh Châu.
  21. Chính phủ Nhân dân tỉnh Thanh Hải. (Tiếng Trung giản thể)
  22. Trước năm 1988, Hải Nam là một địa cấp thị trực thuộc tỉnh Quảng Đông. Từ ngày 13 tháng 04 năm 1988, Hải Nam được tách, trở thành một tỉnh của Trung Quốc.
  23. Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây. (Tiếng Trung giản thể)
  24. Năm 1954, tỉnh Tùng Giang được giải thể, sáp nhập vào tỉnh Hắc Long Giang.
  25. Năm 1952, khi sáp nhập các khu xung quanh, tỉnh Tứ Xuyên được chính thức thành lập.
  26. Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc. (Tiếng Trung giản thể)
  27. Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam. (Tiếng Trung giản thể)
  28. Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh. (Tiếng Trung giản thể)
  29. Ninh Hạ là một tỉnh thuộc Trung Quốc khi nước độc lập năm 1949. Từ năm 1954 đến 1958, Ninh Hạ được sáp nhập vào Cam Túc, là một địa cấp thị. Vào năm 1958, Ninh Hạ được tách ra và chuyển đổi thành Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ.
  30. Từ năm 1958 đến năm 1967, Thiên Tânthành phố phó tỉnh của Hà Bắc. Từ ngày 02 tháng 01 năm 1967 cho đến nay, Thiên Tânthành phố trực thuộc trung ương.
  31. Khu tự trị Nội Mông Cổ được thành lập vào năm 1947, thuộc về Đảng Cộng sản Trung Quốc, trước khi Trung Quốc thành lập. Trở thành đơn vị hành chính của Trung Quốc từ năm 1949.
  32. Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải. (Tiếng Trung giản thể)
  33. Từ năm 1949 đến 1958, Quảng Tây là một tỉnh của Trung Quốc. Tháng 03 năm 1958, thay đổi thành Khu tự trị Quảng Tây. Tháng 12 năm 1965, đổi tên thành Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
  34. Chính phủ Nhân dân thành phố Trùng Khánh. Năm 1997, bốn địa cấp thị là Trùng Khánh, Vạn Châu, Kiềm Giang, Phù Lăng được tách ra từ tỉnh Tứ Xuyên, sáp nhập lại thành thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh.
  35. Giai đoạn 1949 – 1955, là tỉnh Tân Cương, được thay đổi thành Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương vào ngày 01 tháng 10 năm 1955.
  36. Trước năm 1965, Tây Tạng độc lập với Hiệp nghị Trung Quốc – Tây Tạng về Biện pháp giải phóng hòa bình Tây Tạng. Năm 1965, chủ quyền Tây Tạng hoàn toàn thuộc về Trung Quốc, với tên gọi là Khu tự trị Tây Tạng.
  37. Hồng Kông được chuyển giao chủ quyền từ Vương quốc Anh về Trung Quốc năm 1997[1]. Hồng Kông được tự chủ về quản lý hành chính, kinh tếlập pháp cho đến năm 2047, ngoại trừ quốc phòngngoại giao. Hồng Kông được quyền độc lập với Trung Quốc khi tham gia các tổ chức quốc tế và tham gia thể thao quốc tế. Luật cơ bản Hồng Kông
  38. Ma Cao được chuyển giao từ Bồ Đào Nha về Trung Quốc năm 1997, là đơn vị hành chính duy nhất không có cấp hành chính nhỏ hơn. Ma Cao được tự chủ về kinh tế, quản lý hành chính ngoại trừ quốc phòng, ngoại giao cho đến năm 2049. Luật cơ bản Ma Cao
  39. “Tống Nhiệm Cùng – 宋任穷 (Một nhân vật lãnh đạo cao cấp trong lịch sử Trung Quốc) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  40. “Tằng Hy Thánh – Nhà Cách mạng, Nhà Chính trị – 曾希圣 (革命家、政治家) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  41. 1 2 Tào Thụ Cơ (2005), Nhân khẩu Trung Quốc trong nạn đói 1959 – 1962, NXB. Hongkong Times International Publishing Co., Ltd.
  42. “Hoàng Nham – Tỉnh trưởng An Huy. 黄岩 (安徽省原省长) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  43. “Trung tướng Tiền Quân – 钱钧 (中将) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  44. “Tống Bội Chương. 宋佩璋 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  45. “Tiểu sử đồng chí Vạn Lý”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019. 
  46. “Lý Đức Sinh – Nhà cách mạng, Nhà quân sự. 李德生 (无产阶级革命家、军事家) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  47. “Tiểu sử đồng chí Trương Kính Phu”. China Vitae. Truy cập Ngày 5 tháng 11 năm 2019. 
  48. “Chu Tử Kiện, Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương, Bộ trưởng thứ nhất Bộ Công nghiệp. 周子健 (原中央顾问委员会委员、第一机械工业部部长) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  49. “Vương Úc Chiêu. 王郁昭 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  50. “Lô Vinh Cảnh. 卢荣景 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  51. “Phó Tích Thọ. 傅锡寿 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  52. “Tiểu sử đồng chí Hồi Lương Ngọc”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019. 
  53. “Vương Thái Hoa. 王太华 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  54. “Hứa Trọng Lâm. 许仲林 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  55. “Vương Kim Sơn. Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp và Nông thôn Đại biểu Đại hội Nhân dân Toàn quốc. 王金山 (全国人民代表大会农业与农村委员会副主任)(tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  56. “Tiểu sử đồng chí Vương Tam Vận”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019. 
  57. “Tiểu sử đồng chí Lý Bân”. China Vitae. Truy cập Ngày 5 tháng 11 năm 2019. 
  58. “Tiểu sử đồng chí Vương Học Quân”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019. 
  59. “Tiểu sử đồng chí Lý Cẩm Bân”. China Vitae. Truy cập Ngày 6 tháng 11 năm 2019. 
  60. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Dân số thế giới”. Worldometers. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. 
  61. 1 2 3 4 “Thống kê kinh tế các đơn vị hành chính Trung Quốc”. Tổng cục Thống kê Trung Quốc. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019. 
  62. “GDP bình quân đầu người các tỉnh Trung Quốc năm 2018”. Tổng cục Thống kê Trung Quốc. Truy cập Ngày 30 tháng 09 năm 2019. 
  63. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Bản mẫu:Chú thích web
  64. “Viên Thế Thái, Tư lệnh Binh đoàn 4, Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung Quốc: 王世泰, Bính âm Hán ngữ: Wángshìtài, tiếng Latinh: Wang Shitai. 1910 – 2008). 王世泰 (人民解放军第四军首任军长) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  65. “Đặng Bảo San (tiếng Trung Quốc: 鄧寶珊, Bính âm Hán ngữ: Dèngbǎoshān, tiếng Latinh: Deng Baoshan, tên khai sinh: Đặng Du – 邓瑜. 1894 – 1968). 鄧寶珊 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  66. “Tiển Hằng Hán (tiếng Trung Quốc: 冼恒汉, Bính âm Hán ngữ: Xiǎnhénghàn, tiếng Latinh: Xian Henghan. 1911 – 1991). 冼恒汉 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  67. “Phùng Ký Tân, nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Trung Quốc (tiếng Trung Quốc: 冯纪新, Bính âm Hán ngữ: Féngjìxīn, tiếng Latinh: Feng Jixin. 1915 – 2005). 冯纪新 (原中共中央顾问委员会委员) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  68. “Lý Đăng Doanh, nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương khóa XIII (tiếng Trung Quốc: 李登瀛, Bính âm Hán ngữ: Lǐdēngyíng, tiếng Latinh: Li Dengying. 1914 – 1996). 李登瀛 (原中共第十三届中央顾问委员会委员) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  69. “Trần Quang Nghị (tiếng Trung Quốc: 陈光毅, Bính âm Hán ngữ: Chénguāngyì, tiếng Latinh: Chen Guangyi. 1933). 陈光毅 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  70. “Cổ Chí Kiệt, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc (tiếng Trung Quốc: 贾志杰, Bính âm Hán ngữ: Jiǎzhìjié, tiếng Latinh: Jia Zhijie. 1935). 贾志杰 (湖北省委原书记) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  71. “Diêm Hải Vượng (tiếng Trung Quốc: 阎海旺, Bính âm Hán ngữ: Yánhǎiwàng, tiếng Latinh: Yan Haiwang. 1939). 阎海旺 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  72. “Trương Ngô Nhạc (tiếng Trung Quốc: 张吾乐, Bính âm Hán ngữ: Zhāngwúlè, tiếng Latinh: Zhang Wule. 1937). 张吾乐 (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  73. “Tôn Anh, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Trung Quốc: 孙英, Bính âm Hán ngữ: Sūn yīng, tiếng Latinh: Sun Ying. 1936). 孙英 (原中央党史研究室主任) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  74. “Tiểu sử đồng chí Tống Chiếu Túc”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Truy cập Ngày 14 tháng 11 năm 2019. 
  75. “Lục Hạo, nguyên Đại biểu Nhân Đại, tỉnh Cam Túc (tiếng Trung Quốc: 陆浩, Bính âm Hán ngữ: Lùhào, tiếng Latinh: Lu Hao. 1947). 陆浩 (甘肃省第十三届人民代表大会代表) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  76. 1 2 “Tiểu sử đồng chí Từ Thủ Thịnh”. China Vitae. Truy cập Ngày 10 tháng 11 năm 2019. 
  77. “Tiểu sử đồng chí Lưu Vĩ Bình”. China Vitae. Truy cập Ngày 13 tháng 11 năm 2019. 
  78. “Lâm Đạc, Bí thư Tỉnh ủy Cam Túc, Chủ nhiệm Nhân Đại Cam Túc (tiếng Trung Quốc: 林鐸, Bính âm Hán ngữ: Lín duó, tiếng Latinh: Lin Duo. 1956). 林铎 (甘肃省委书记、省人大常委会主任) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  79. “Tống Bình, nguyên Thường vụ Bộ Chính trị Trung ương Đảng, nguyên Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (tiếng Trung Quốc: 宋平, Bính âm Hán ngữ: Sòng píng, tiếng Latinh: Song Ping, khai sinh: Tống Diên Bình – 宋延平. 1917). 宋平 (中共中央政治局原常委、中央组织部原部长) (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020. 
  80. “Chu Trì Hành (tiếng Trung Quốc: 周持衡, Bính âm Hán ngữ: Zhōuchíhéng, tiếng Latinh: Zhou Chiheng. 1915 – 1986). 周持衡 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  81. “Lật Hữu Văn (tiếng Trung Quốc: 栗又文, Bính âm Hán ngữ: Lìyòu wén, tiếng Latinh: Li Youwen. 1901 – 1984). 栗又文 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  82. “Vương Hoài Sương (tiếng Trung Quốc: 王淮湘, Bính âm Hán ngữ: Wánghuáixiāng, tiếng Latinh: Wang Huaixiang. 1920 – 2013). 王淮湘 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  83. “Vương Ân Mậu, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn Quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị khóa bảy (tiếng Trung Quốc: 王恩茂, Bính âm Hán ngữ: Wáng'ēnmào, tiếng Latinh: Wang Enmao. 1913 – 2001). 王恩茂 (政协七届全国委员会副主席) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  84. 1 2 “GDP Cát Lâm”. Global Economic Data. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019. 
  85. “Vu Khắc, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm (tiếng Trung Quốc: 于克, Bính âm Hán ngữ: Yú kè, tiếng Latinh: Yu Ke. 1913 – 2004). 于克 (原吉林省委书记) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  86. “Trương Căn Sinh, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm (tiếng Trung Quốc: 张根生, Bính âm Hán ngữ: Zhānggēnshēng, tiếng Latinh: Zhang Gensheng. 1923 – 2008). 张根生 (原吉林省人民政府省长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  87. “Triệu Tu, nguyên Tỉnh trưởng Cát Lâm (tiếng Trung Quốc: 赵修, Bính âm Hán ngữ: Zhào xiū, tiếng Latinh: Zhao Xiu. 1921 – 1992). 赵修 (原吉林省省长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  88. “Cao Đức Chiêm (tiếng Trung Quốc: 高德占, Bính âm Hán ngữ: 高德占, tiếng Latinh: Gao Dezhan. 1932). 高德占 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  89. “Hà Trúc Khang (tiếng Trung Quốc: 何竹康, Bính âm Hán ngữ: Hézhúkāng, tiếng Latinh: He Zhukang. 1932). 何竹康 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  90. “Vương Trung Vũ (tiếng Trung Quốc: 王忠禹, Bính âm Hán ngữ: Wángzhōngyǔ, tiếng Latinh: Wang Zhongyu. 1933). 王忠禹 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  91. “Cao Nghiêm (tiếng Trung Quốc: 高严, Bính âm Hán ngữ: Gāo yán, tiếng Latinh: Gao Yan. 1942). 高严 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  92. “Vương Vân Khôn, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm (tiếng Trung Quốc: 王云坤, Bính âm Hán ngữ: Wángyúnkūn, tiếng Latinh: Wang Yunkun. 1942). 王云坤 (吉林省委原书记) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  93. “Hồng Hổ (tiếng Trung Quốc: 洪虎, Bính âm Hán ngữ: Hóng hǔ, tiếng Latinh: Hong Hu. 1940). 洪虎 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  94. “Tiểu sử đồng chí Vương Mân”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  95. “Tiểu sử đồng chí Hàn Trường Phú”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  96. “Tiểu sử đồng chí Vương Nho Lâm”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019. 
  97. “Tưởng Siêu Lương (tiếng Trung Quốc: 蒋超良, Bính âm Hán ngữ: Jiǎngchāoliáng, tiếng Latinh: Jiang Chaoliang. 1957). 蒋超良 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  98. “Bayanqolu (tiếng Mông Cổ: ᠪᠠᠶᠠᠨᠴᠢᠯᠠᠭᠤ, tiếng Trung Quốc: 巴音朝鲁, Bính âm Hán ngữ: Bā yīn cháo lǔ, Hán Việt: Ba Âm Triều Lỗ, người Mông Cổ. 1955). 巴音朝鲁 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  99. “Đàm Chấn Lâm (tiếng Trung Quốc: 谭震林, Bính âm Hán ngữ: Tánzhènlín, tiếng Latinh: Tan Zhenlin, nguyên danh: Mai Thành – 梅城, biệt danh: Đàm Lão Bản – 谭老板. 1902 -1983). 谭震林 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  100. “Sa Văn Hán (tiếng Trung Quốc: 沙文汉, Bính âm Hán ngữ: Shāwén hàn, tiếng Latinh: Sa Wenhan, nguyên danh: Sa Văn Nguyên – 沙文沅, biệt danh: Văn Thư – 文舒, bí danh: Trần Nguyên Dương – 陈元阳, Trương Đăng – 张登. 1908 – 1964). 沙文汉 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  101. “Hoắc Sĩ Liêm (tiếng Trung Quốc: 霍士廉, Bính âm Hán ngữ: Huòshìlián, tiếng Latinh: Hoa Shilian. 1909 – 1996). 霍士廉 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  102. “Châu Kiện Nhân (tiếng Trung Quốc: 周建人, Bính âm Hán ngữ: Zhōujiànrén, tiếng Latinh: Zhou Jianren, tự là Tùng Thọ – 松壽, Kiều Phong – 喬峰. 1888 – 1984). 周建人 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  103. “Long Tiềm, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Khai quốc Thiếu tướng (tiếng Trung Quốc: 龙潜, Bính âm Hán ngữ: Lóng qián, tiếng Latinh: Long Qian, bí danh: Long Thu Niên – 龙秋年, Long Hữu Phong – 龙友明, Long Trung – 龙中, Lưu Thực Minh – 刘植明. 1913 – 1992). 龙潜 (中华人民共和国开国少将) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  104. “Phố Ngũ Mã (tiếng Trung)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019. 
  105. “Nam Bình (tiếng Trung Quốc: 南萍, Bính âm Hán ngữ: Nán píng, tiếng Latinh: Nan Ping, nguyên danh: Nam Vĩnh Thâm – 南永深. 1918 – 1989). 南萍 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  106. “Đàm Khải Long (tiếng Trung Quốc: 譚啟龍, Bính âm Hán ngữ: Tánqǐlóng, tiếng Latinh: Tan Qilong. 1913 – 2003). 谭启龙 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  107. “Thiết Anh (tiếng Trung Quốc: 铁瑛, Bính âm Hán ngữ: Tiě yīng, tiếng Latinh: Tie Ying, nguyên danh: Nhiệm Hồng Nhượng – 任鸿让. 1916 – 2009). 铁瑛 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  108. “Lý Phong Bình (tiếng Trung Quốc: 李丰平, Bính âm Hán ngữ: Lǐfēngpíng, tiếng Latinh: Li Fengping. 1912 – 2008). 李丰平 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  109. “Tiết Câu (tiếng Trung Quốc: 薛驹, Bính âm Hán ngữ: Xuē jū, tiếng Latinh: Xue Ju. 1922). 薛驹 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  110. “Tiểu sử đồng chí Thẩm Tổ Luân”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019. 
  111. “Cát Hồng Thăng (tiếng Trung Quốc: 葛洪升, Bính âm Hán ngữ: Géhóngshēng, tiếng Latinh: Ge Hongsheng. 1931). 葛洪升 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  112. “Vạn Học Viễn (tiếng Trung Quốc: 万学远, Bính âm Hán ngữ: Wàn xué yuǎn, tiếng Latinh: Wan Xueyuan. 1940). 万学远 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  113. “Sài Tùng Nhạc (tiếng Trung Quốc: 柴松岳, Bính âm Hán ngữ: Chái Sōngyuè, tiếng Latinh: Chai Songyue. 1941). 柴松岳 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  114. “Lã Tổ Thiện (tiếng Trung Quốc: 吕祖善, Bính âm Hán ngữ: Lǚzǔshàn, tiếng Latinh: Lu Zushan. 1946). 吕祖善 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  115. “Tiểu sử đồng chí Hạ Bảo Long”. China Vitae. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010. 
  116. “Tiểu sử Đường Đăng Kiệt”. Mạng Đông Nam. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019. 
  117. “Tiểu sử đồng chí Xa Tuấn”. China Vitae. Truy cập Ngày 7 tháng 11 năm 2019. 
  118. Chung Thiệu Quân sinh năm 1968, quê tại Chiết Giang, thuộc Quân Chiết Giang Tập Cận Bình, người phụ tá trẻ tuổi. Ông được phong Trung tướng Giải phóng quân (hàm Bộ trưởng) vào tháng 12 năm 2019, khi mới 51 tuổi.
  119. “Thành lập Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô năm 1953”. Ixueshu. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019. 
  120. “Đỗ Bình, Khai quốc Trung tướng (tiếng Trung Quốc: 杜平, Bính âm Hán ngữ: Dù píng, tiếng Latinh: Du Ping. 1908 – 1999). 杜平 (开国中将) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  121. “Hứa Thế Hữu, Khai quốc Thượng tướng (tiếng Trung Quốc: 许世友, Bính âm Hán ngữ: Xǔshìyǒu, tiếng Latinh: Xu Shiyou, nguyên danh: Thích Hữu – 释友, tự Hán Vũ – 汉禹, biệt danh Vĩnh Tường – 永祥. 1905 – 1985). 许世友 (开国上将)(tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  122. “Bành Xung, nguyên Phó Ủy viên trưởng Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (tiếng Trung Quốc: 彭冲, Bính âm Hán ngữ: Péng chōng, tiếng Latinh: Peng Chong, nguyên danh: Hứa Thiết Như – 许铁如. 1915 – 2010). 彭冲 (全国人大常委会原副委员长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  123. “Hứa Gia Truân (tiếng Trung Quốc: 许家屯, Bính âm Hán ngữ: Xǔjiātún, tiếng Latinh: Xu Jiatun. 1916 – 2016). 许家屯 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  124. 1 2 “Hứa Gia Truân người lưu vong sang Hoa Kỳ”. Đông Phương báo. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019. 
  125. Tony Saich (1990), Sự kiện Thiên An Môn, NXB. M.E. Sharpe.
  126. “Lưu vong bởi Thiên An Môn”. Los Angeles Times. 1997. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019. 
  127. “Huệ Dục Vũ (tiếng Trung Quốc: 惠浴宇, Bính âm Hán ngữ: Huì yù yǔ, tiếng Latinh: Hui Yuyu, nguyên danh: Huệ Mỹ Uyển – 惠美琬. 1909 – 1989). 惠浴宇 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  128. “Hàn Bậu Tín (tiếng Trung Quốc: 韩培信, Bính âm Hán ngữ: Hánpéixìn, tiếng Latinh: Han Peixin. 1921 – 2017). 韩培信 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  129. “Cố Tú Liên (tiếng Trung Quốc: 顾秀莲, Bính âm Hán ngữ: Gùxiùlián, tiếng Latinh: Gu Xiulian. 1936). 顾秀莲 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  130. “Trần Hoán Hữu, nguyên Bí thư Giang Tô, Chủ nhiệm Nhân Đại Giang Tô (tiếng Trung Quốc: 陈焕友, Bính âm Hán ngữ: Chénhuànyǒu, tiếng Latinh: Chen Huanyou. 1934). 陈焕友 (江苏省委原书记,省人大常委会原主任) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  131. “Trịnh Tư Lâm (tiếng Trung Quốc: 郑斯林, Bính âm Hán ngữ: Zhèng sīlín, tiếng Latinh: Zheng Silin. 1940). 郑斯林 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  132. “Quý Doãn Thạch (tiếng Trung Quốc: 季允石, Bính âm Hán ngữ: Jìyǔnshí, tiếng Latinh: Ji Yunshi. 1945). 季允石 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  133. “Lương Bảo Hoa (tiếng Trung Quốc: 梁保华, Bính âm Hán ngữ: Liángbǎohuá, tiếng Latinh: Liang Baohua. 1945). 梁保华 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. 
  134. “Tiểu sử đồng chí La Chí Quân”. China Vitae. Truy cập Ngày 5 tháng 11 năm 2019. 
  135. Bản mẫu:Chú thích web
  136. #gọi:Citation/CS1
  137. #gọi:Citation/CS1
  138. #gọi:Citation/CS1
  139. #gọi:Citation/CS1
  140. Bản mẫu:Chú thích web
  141. Bản mẫu:Chú thích web
  142. Bản mẫu:Chú thích web
  143. Bản mẫu:Chú thích web
  144. Bản mẫu:Chú thích web
  145. Bản mẫu:Chú thích web
  146. Bản mẫu:Chú thích web
  147. Bản mẫu:Chú thích web
  148. Bản mẫu:Chú thích web
  149. Bản mẫu:Chú thích web
  150. Bản mẫu:Chú thích web
  151. Bản mẫu:Chú thích web
  152. Bản mẫu:Chú thích web
  153. Bản mẫu:Chú thích web
  154. Bản mẫu:Chú thích web
  155. Bản mẫu:Chú thích web
  156. Bản mẫu:Chú thích web
  157. Stoltman, Joseph P. Lidstone, John. Dechano, M. Lisa (2004). International Perspectives On Natural Disasters. NXB.Springer publishing. ISBN 1-4020-2850-4
  158. Bản mẫu:Chú thích web
  159. Bản mẫu:Chú thích web
  160. Bản mẫu:Chú thích web
  161. Bản mẫu:Chú thích web
  162. Bản mẫu:Chú thích web
  163. Bản mẫu:Chú thích web
  164. Bản mẫu:Chú thích web
  165. Bản mẫu:Chú thích web
  166. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  167. Bản mẫu:Chú thích web
  168. Bản mẫu:Chú thích web
  169. Bản mẫu:Chú thích web
  170. Bản mẫu:Chú thích web
  171. Bản mẫu:Chú thích web
  172. Bản mẫu:Chú thích web
  173. Bản mẫu:Chú thích web
  174. Bản mẫu:Chú thích web
  175. Bản mẫu:Chú thích web
  176. Bản mẫu:Chú thích web
  177. Bản mẫu:Chú thích web
  178. Bản mẫu:Chú thích web
  179. Bản mẫu:Chú thích web
  180. Bản mẫu:Chú thích web
  181. Bản mẫu:Chú thích web
  182. Bản mẫu:Chú thích web
  183. Bản mẫu:Chú thích web
  184. Bản mẫu:Chú thích web
  185. Bản mẫu:Chú thích web
  186. Bản mẫu:Chú thích web
  187. Bản mẫu:Chú thích web
  188. Bản mẫu:Chú thích web
  189. Bản mẫu:Chú thích web
  190. Bản mẫu:Chú thích web
  191. Bản mẫu:Chú thích web
  192. Bản mẫu:Chú thích web
  193. Bản mẫu:Chú thích web
  194. Bản mẫu:Chú thích sách
  195. Bản mẫu:Chú thích web
  196. Bản mẫu:Chú thích web
  197. Bản mẫu:Chú thích web
  198. Bản mẫu:Chú thích web
  199. Bản mẫu:Chú thích web
  200. Bản mẫu:Chú thích web
  201. Bản mẫu:Chú thích web
  202. Bản mẫu:Chú thích web
  203. Bản mẫu:Chú thích web
  204. Bản mẫu:Chú thích web
  205. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  206. Bản mẫu:Chú thích web
  207. Bản mẫu:Chú thích web
  208. Bản mẫu:Chú thích web
  209. Bản mẫu:Chú thích web
  210. Bản mẫu:Chú thích web
  211. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  212. Bản mẫu:Chú thích web
  213. Bản mẫu:Chú thích web
  214. Bản mẫu:Chú thích web
  215. Bản mẫu:Chú thích web
  216. Bản mẫu:Chú thích web
  217. Bản mẫu:Chú thích web
  218. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  219. Bản mẫu:Chú thích web
  220. Bản mẫu:Chú thích web
  221. Bản mẫu:Chú thích web
  222. Bản mẫu:Chú thích web
  223. Bản mẫu:Chú thích web
  224. Bản mẫu:Chú thích web
  225. Bản mẫu:Chú thích web
  226. Bản mẫu:Chú thích web
  227. Bản mẫu:Chú thích web
  228. Bản mẫu:Chú thích web
  229. Bản mẫu:Chú thích web
  230. Bản mẫu:Chú thích web
  231. Bản mẫu:Chú thích web
  232. Bản mẫu:Chú thích web
  233. Bản mẫu:Chú thích web
  234. Bản mẫu:Chú thích web
  235. Bản mẫu:Chú thích web
  236. Bản mẫu:Chú thích web
  237. Trần Minh Nhân, trong Bách khoa toàn thư Trung Quốc.
  238. Bản mẫu:Chú thích web
  239. Bản mẫu:Chú thích web
  240. Bản mẫu:Chú thích web
  241. Đặng Tiểu Bình không giữ các chức như Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Chủ tịch Đảng nhưng thực tế là Lãnh đạo Quốc gia tối cao giai đoạn 1978 đến khi qua đời năm 1997.
  242. Bản mẫu:Chú thích web
  243. Bản mẫu:Chú thích web
  244. Bản mẫu:Chú thích web
  245. Bản mẫu:Chú thích web
  246. Bản mẫu:Chú thích web
  247. Bản mẫu:Chú thích web
  248. Bản mẫu:Chú thích web
  249. Bản mẫu:Chú thích web
  250. Bản mẫu:Chú thích web
  251. Bản mẫu:Chú thích web
  252. Bản mẫu:Chú thích web
  253. Bản mẫu:Chú thích web
  254. Bản mẫu:Chú thích web
  255. Bản mẫu:Chú thích web
  256. Bản mẫu:Chú thích web
  257. Bản mẫu:Chú thích web
  258. Bản mẫu:Chú thích web
  259. Bản mẫu:Chú thích web
  260. Bản mẫu:Chú thích web
  261. Bản mẫu:Chú thích web
  262. Bản mẫu:Chú thích web
  263. Bản mẫu:Chú thích web
  264. Bản mẫu:Chú thích web
  265. Bản mẫu:Chú thích web
  266. Bản mẫu:Chú thích web
  267. Bản mẫu:Chú thích web
  268. Bản mẫu:Chú thích web
  269. Bản mẫu:Chú thích web
  270. Bản mẫu:Chú thích web
  271. Bản mẫu:Chú thích web
  272. Bản mẫu:Chú thích web
  273. Bản mẫu:Chú thích web
  274. Bản mẫu:Chú thích web
  275. Bản mẫu:Chú thích web
  276. Bản mẫu:Chú thích web
  277. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  278. Bản mẫu:Chú thích web
  279. Bản mẫu:Chú thích web
  280. Bản mẫu:Chú thích web
  281. Bản mẫu:Chú thích web
  282. Bản mẫu:Chú thích web
  283. Bản mẫu:Chú thích web
  284. Bản mẫu:Chú thích web
  285. Bản mẫu:Chú thích web
  286. Bản mẫu:Chú thích web
  287. Bản mẫu:Chú thích web
  288. Bản mẫu:Chú thích web
  289. Bản mẫu:Chú thích web
  290. Bản mẫu:Chú thích web
  291. Bản mẫu:Chú thích web
  292. Bản mẫu:Chú thích web
  293. Bản mẫu:Chú thích web
  294. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  295. Bản mẫu:Chú thích web
  296. Bản mẫu:Chú thích web
  297. Bản mẫu:Chú thích web
  298. Chính trị Trung Hoa Tập I, Tỉnh trưởng, tiểu mục Tập Trọng Huân. Vũ Nguyên (2020)
  299. Bản mẫu:Chú thích web
  300. Bản mẫu:Chú thích web
  301. Bản mẫu:Chú thích web
  302. Bản mẫu:Chú thích web
  303. Bản mẫu:Chú thích web
  304. Bản mẫu:Chú thích web
  305. Bản mẫu:Chú thích web
  306. Bản mẫu:Chú thích web
  307. Bản mẫu:Chú thích web
  308. Bản mẫu:Chú thích web
  309. Bản mẫu:Chú thích web
  310. Bản mẫu:Chú thích web
  311. Bản mẫu:Chú thích web
  312. Bản mẫu:Chú thích web
  313. Bản mẫu:Chú thích web
  314. Bản mẫu:Chú thích web
  315. Bản mẫu:Chú thích web
  316. Bản mẫu:Chú thích web
  317. Bản mẫu:Chú thích web
  318. Bản mẫu:Chú thích web
  319. Bản mẫu:Chú thích web
  320. Bản mẫu:Chú thích web
  321. Bản mẫu:Chú thích web
  322. Bản mẫu:Chú thích web
  323. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  324. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  325. John Byron, Robert Parker (1992), Thiên tài ác độc Khang Sinh phụ tá Mao Trạch Đông, NXB. Simon&Schuter Newyork.
  326. Bản mẫu:Chú thích web
  327. Bản mẫu:Chú thích web
  328. Bản mẫu:Chú thích web
  329. Nguyễn Phượng Anh, Tôn Sâm (2008), Biên tập Tài chính Kinh tế Sơn Đông. Báo Tài chính Kinh tế Trung Quốc.
  330. Bản mẫu:Chú thích web
  331. Bản mẫu:Chú thích web
  332. Bản mẫu:Chú thích web
  333. 1 2 3 NBS – Tổng cục Thống kê Trung Quốc. Gross regional product data applies to Industrial classification for national economic (GB/T4754-2002) In 2004 and after. And gross regional product data applies to Industrial classification for national economic (GB/T4754-1994) before 2004 – Dữ liệu Tổng sản phẩm khu vực áp dụng cho Phân loại công nghiệp kinh tế quốc dân (GB/T4754-2002) từ năm 2009 đến nay. Dữ liệu Tổng sản phẩm khu vực áp dụng cho Phân loại công nghiệp kinh tế quốc dân"(GB/T4754-1994) trước năm 2004.Thống kê Kinh tế đơn vị hành chính Trung Quốc
  334. Bản mẫu:Chú thích web
  335. Văn phòng Nghiên cứu Lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc (2004) biên soạn: Từ điển các Ủy viên Trung ương giai đoạn 1921 – 2003. NXB: Lịch sử Đảng. ISBN 7-80136-946-7.
  336. Vương Mục, Vương Tông Ngu (1993), Tiểu sử của các nhân vật nổi tiếng trong Học viện Quân sự Hoàng Phố. NXB. Nhân dân Hà Nam. Trang 284.
  337. Bản mẫu:Chú thích web
  338. Bản mẫu:Chú thích web
  339. Bản mẫu:Chú thích web
  340. Bản mẫu:Chú thích web
  341. Bản mẫu:Chú thích web
  342. Bản mẫu:Chú thích web
  343. Bản mẫu:Chú thích web
  344. Bản mẫu:Chú thích web
  345. Bản mẫu:Chú thích web
  346. Bản mẫu:Chú thích web
  347. Bản mẫu:Chú thích web
  348. Bản mẫu:Chú thích web
  349. Bản mẫu:Chú thích web
  350. Bản mẫu:Chú thích web
  351. Bản mẫu:Chú thích web
  352. Bản mẫu:Chú thích web
  353. Bản mẫu:Chú thích web
  354. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  355. Triệu Tử Dương là một nhà lãnh đạo kinh tế nổi bật của Trung Quốc.
  356. Bản mẫu:Chú thích web
  357. Bản mẫu:Chú thích web
  358. Bản mẫu:Chú thích web
  359. Bản mẫu:Chú thích web
  360. Bản mẫu:Chú thích web
  361. Bản mẫu:Chú thích web
  362. Bản mẫu:Chú thích web
  363. Bản mẫu:Chú thích web
  364. Bản mẫu:Chú thích web
  365. Bản mẫu:Chú thích web
  366. Bản mẫu:Chú thích web
  367. Bản mẫu:Chú thích web
  368. Bản mẫu:Chú thích web
  369. Bản mẫu:Chú thích web
  370. Bản mẫu:Chú thích web
  371. Bản mẫu:Chú thích web
  372. Bản mẫu:Chú thích web
  373. Bản mẫu:Chú thích web
  374. Bản mẫu:Chú thích web
  375. Bản mẫu:Chú thích web
  376. Bản mẫu:Chú thích web
  377. Bản mẫu:Chú thích web
  378. Bản mẫu:Chú thích web
  379. Bản mẫu:Chú thích web
  380. Bản mẫu:Chú thích web
  381. Bản mẫu:Chú thích web
  382. Bản mẫu:Chú thích web
  383. Bản mẫu:Chú thích web
  384. Bản mẫu:Chú thích web
  385. Bản mẫu:Chú thích web
  386. Bản mẫu:Chú thích web
  387. Zschau, Jochen. Küppers, Andreas N. (2003), Early Warning Systems for Natural Disaster Reduction. ISBN 3-540-67962-6
  388. Bản mẫu:Chú thích web
  389. Nhật Báo Bắc Kinh (2006), Trung tâm kinh tế Thiên Tân, không còn cạnh tranh vị thế.
  390. Bản mẫu:Chú thích web
  391. Bản mẫu:Chú thích web
  392. Bản mẫu:Chú thích web
  393. Bản mẫu:Chú thích web
  394. Bản mẫu:Chú thích web
  395. Bản mẫu:Chú thích web
  396. Bản mẫu:Chú thích web
  397. Bản mẫu:Chú thích web
  398. Bản mẫu:Chú thích web
  399. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  400. Bản mẫu:Chú thích web
  401. Bản mẫu:Chú thích web
  402. Bản mẫu:Chú thích web
  403. Y. M. Yeung và Sung Yun-wing (1996), Shanghai Transformation and Modernization under China's Open Policy (tiếng Anh). NXB. Đại học Trung văn Hương Cảng. ISBN 962-201-667-7
  404. Bản mẫu:Chú thích web
  405. Bản mẫu:Chú thích web
  406. Bản mẫu:Chú thích web
  407. Bản mẫu:Chú thích web
  408. Bản mẫu:Chú thích web
  409. Richard McGregor (2010), The Party – The Secret World of China Communist Rulers. NXB. Penguin Books và Harpers Collins Publishers. ISBN 978-0-06-170876-3
  410. Bản mẫu:Chú thích web
  411. Bản mẫu:Chú thích web
  412. Bản mẫu:Chú thích web
  413. Bản mẫu:Chú thích web
  414. Bản mẫu:Chú thích web
  415. Bản mẫu:Chú thích web
  416. Bản mẫu:Chú thích web
  417. 1 2 3 4 Bản mẫu:Chú thích web
  418. Bản mẫu:Chú thích sách
  419. Bản mẫu:Chú thích web
  420. Bản mẫu:Chú thích web
  421. Bản mẫu:Chú thích web
  422. David Sneath (1994), The Impact of the Cultural Revolution in China on the Mongolians of Inner Mongolia, thuộc Modern Asian Studies, Tập 28, Số 2, Trang 409-430.
  423. Bản mẫu:Chú thích web
  424. Bản mẫu:Chú thích web
  425. Bản mẫu:Chú thích web
  426. Uradyn Erden Bulag (2002), The Mongols at China's Edge: History and the Politics of National Unity. NXB. Rowman and Littlefield. ISBN 0-7425-1144-8.
  427. Bản mẫu:Chú thích web
  428. Bản mẫu:Chú thích web
  429. Bản mẫu:Chú thích web
  430. Bản mẫu:Chú thích web
  431. Bản mẫu:Chú thích web
  432. Bản mẫu:Chú thích web
  433. Bản mẫu:Chú thích web
  434. Bản mẫu:Chú thích web
  435. Bản mẫu:Chú thích web
  436. Bản mẫu:Chú thích web
  437. Bản mẫu:Chú thích web
  438. Bản mẫu:Chú thích báo
  439. Bản mẫu:Chú thích web
  440. Bản mẫu:Chú thích web
  441. Bản mẫu:Chú thích web
  442. Bản mẫu:Chú thích web
  443. Bản mẫu:Chú thích web
  444. Vũ Nguyên (2020), Mục Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân, Sách Chính trị Trung Hoa.
  445. Melvyn C. Goldstein (18 tháng 6 năm 1991). A History of Modern Tibet, 1913–1951. University of California Press. ISBN 978-0-520-91176-5.
  446. Bản mẫu:Chú thích web
  447. Bản mẫu:Chú thích web
  448. Bản mẫu:Chú thích web
  449. Dawa Norbu (2001), China's Tibet Policy (Chính sách Tây Tạng Trung Quốc). Curzon Press. ISBN 0-7007-0474-4.
  450. Bản mẫu:Chú thích web
  451. Tsering Shakya, The Dragon in the Land of Snows. A History of Modern Tibet Since 1947, NXB. Columbia University, 1999.
  452. Bản mẫu:Chú thích web
  453. Bản mẫu:Chú thích web
  454. Bản mẫu:Chú thích web
  455. Bản mẫu:Chú thích web
  456. Bản mẫu:Chú thích web
  457. Bản mẫu:Chú thích web
  458. Bản mẫu:Chú thích web
  459. 1 2 Bản mẫu:Chú thích web
  460. Điều 52. Luật Cơ bản Hồng Kông
  461. Bản mẫu:Chú thích web
  462. Bản mẫu:Chú thích web
  463. Bản mẫu:Chú thích web
  464. Bản mẫu:Chú thích web
  465. Bản mẫu:Chú thích web
  466. Bản mẫu:Chú thích web
  467. Bản mẫu:Chú thích web
  468. Bản mẫu:Chú thích web
  469. KBE: Knight Commander of the Most Excellent Order of the British Empire.
  470. Bản mẫu:Chú thích web
  471. Bản mẫu:Chú thích web
  472. Bản mẫu:Chú thích web
  473. Vũ Nguyên (2020). Chính trị Trung Hoa. Mục 1C: Khu đặc biệt.
  474. Hệ thống Chức vụ Trung Hoa.
  475. Bản mẫu:Chú thích web
  476. Bản mẫu:Chú thích web
  477. Bản mẫu:Chú thích web
  478. Bản mẫu:Chú thích web
  479. Fung, Bong Yin (1999). Macau: A General Introduction (Giới thiệu tổng quan Ma Cao) ''(tiếng Trung)''. NXB. Joint Publishing (H.K.) Co. Ltd. ISBN 962-04-1642-2.
  480. Bản mẫu:Chú thích web
  481. Bản mẫu:Chú thích web
  482. Bản mẫu:Chú thích web
  483. Diễn giải Luật Cơ bản Hồng Kông, tiếng Việt. Vũ Nguyên.
  484. Artivle 50, Section 1. Chief Excutive, Chapter IV. Political Construct, Basic Law of Macau. Điều 50, Mục I. Trưởng quan Ma Cao, Chương IV. Cơ chế Chính trị, Luật Cơ bản Ma Cao.
  485. Bản mẫu:Chú thích web
  486. Grand Medal of Lotus Flower (GML) - Huân chương Đại hoa sen là danh hiệu cao nhất được trao tại Ma Cao.
  487. Grand Officer (Grande-Oficial – GOIH), Order of Prince Henry – Huân chương Grand Officer của Hoàng tử Henry (1390 – 1460), Đế quốc Bồ Đào Nha, con trai của João I của Bồ Đào Nha.
  488. Grand Cross (GCM) (Grã-Cruz), Order of Merit (Portugal) – Huân chương Grand Cross, cao cấp nhất của Bồ Đào Nha.
  489. Bản mẫu:Chú thích web
  490. Honourable Medal of Golden Lotus Flower (GLM) (Medalhas de honra de Lótus de Ouro) – Huân chương danh dự Hoa sen vàng thuộc Huân chương Ma Cao.
  491. Bản mẫu:Chú thích web
  492. Vũ Nguyên. Diễn giải Điều 23, Luật Cơ bản Ma Cao và Luật An ninh Đặc khu hành chính Ma Cao.
  493. Bản mẫu:Chú thích web
  494. Bản mẫu:Chú thích web
  495. Bản mẫu:Chú thích web

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân http://www.da.bj.cn/staticfile/Exhibition/yin/1-1.... http://news.cnr.cn/special/zgsyzgn/wmjldhn/hn1980/... http://bjrb.bjd.com.cn/html/2014-09/29/content_221... http://www.china.com.cn/chinese/zhuanti/208065.htm http://www.crt.com.cn/news2007/News/tgjx/2006-5/30... http://www.crt.com.cn/news2007/news/GCTC/101026114... http://cpc.people.com.cn/GB/64162/123659/123810/73... http://dangshi.people.com.cn/GB/85039/14329784.htm... http://politics.people.com.cn/GB/1026/4679686.html http://politics.people.com.cn/GB/41223/4065087.htm...